VIETNAMESE

vượt đèn đỏ

Vượt tín hiệu đèn đỏ

word

ENGLISH

Running a red light

  
VERB

/ˈrʌnɪŋ ə ˈrɛd ˌlaɪt/

Ignoring traffic signals

“Vượt đèn đỏ” là hành vi lái xe qua giao lộ khi đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị phạt vì vượt đèn đỏ.

He was fined for running a red light.

2.

Vượt đèn đỏ gây nguy hiểm cho người tham gia giao thông.

Running red lights endangers road users.

Ghi chú

Từ Running a red light là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thôngluật đường bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Traffic light violation – Vi phạm tín hiệu đèn giao thông Ví dụ: The driver was fined for running a red light or traffic light violation at a busy intersection. (Người lái xe bị phạt vì vượt đèn đỏ tại một ngã tư đông đúc.) check Signal disregard – Không tuân thủ tín hiệu Ví dụ: Running a red light is considered a form of signal disregard and endangers others. (Vượt đèn đỏ là hành vi không tuân thủ tín hiệu và gây nguy hiểm cho người khác.) check Intersection offense – Hành vi vi phạm tại giao lộ Ví dụ: He received a ticket for an intersection offense, specifically running a red light. (Anh ấy bị phạt vì hành vi vi phạm tại giao lộ – cụ thể là vượt đèn đỏ.)