VIETNAMESE

vượt quá tốc độ

Chạy quá tốc độ

word

ENGLISH

Speeding

  
VERB

/ˈspiːdɪŋ/

Driving too fast

“Vượt quá tốc độ” là hành vi lái xe với tốc độ vượt quá mức cho phép theo luật định.

Ví dụ

1.

Người lái xe bị bắt vì vượt quá tốc độ trong khu vực trường học.

The driver was caught speeding in a school zone.

2.

Vượt quá tốc độ làm tăng nguy cơ tai nạn.

Speeding increases the risk of accidents.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ speeding khi nói hoặc viết nhé! check Caught speeding – bị bắt vì vượt quá tốc độ Ví dụ: He was caught speeding on the highway last night. (Anh ấy bị bắt vì vượt quá tốc độ trên đường cao tốc tối qua.) check Fine for speeding – phạt vì vượt quá tốc độ /thontk4/ She received a fine for speeding in a residential area. (Cô ấy nhận một khoản phạt vì vượt quá tốc độ trong khu dân cư.) check Charge with speeding – bị buộc tội vượt quá tốc độ /thontk4/ The driver was charged with speeding after ignoring the limit. (Người lái xe bị buộc tội vượt quá tốc độ sau khi phớt lờ giới hạn.) check Prevent speeding – ngăn chặn vượt quá tốc độ Ví dụ: Speed cameras were installed to prevent speeding on this road. (Máy quay tốc độ được lắp đặt để ngăn chặn vượt quá tốc độ trên con đường này.)