VIETNAMESE
vương víu
ENGLISH
hampered
/ˈhæmpərd/
impeded, hindered
Vướng víu là trạng thái bị cản trở, không thể thực hiện tiếp hành động tiếp theo, thường gây ra cảm xúc khó chịu, mệt mỏi.
Ví dụ
1.
Bão làm cản trở tiến độ của chúng tôi.
The storm hampered our progress.
2.
Chân bị gãy làm hạn chế khả năng đi lại của anh ấy.
His broken leg hampered his ability to walk.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hampered khi nói hoặc viết nhé!
Hampered by [obstacles] – Bị cản trở bởi những trở ngại
Ví dụ:
Her progress was hampered by lack of resources.
(Sự tiến bộ của cô ấy bị cản trở bởi sự thiếu hụt tài nguyên.)
Hampered by [emotions] – Bị vướng bận bởi cảm xúc
Ví dụ:
He was hampered by his fear of failure.
(Anh ấy bị vướng bận bởi nỗi sợ thất bại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết