VIETNAMESE

vuông góc

word

ENGLISH

perpendicular

  
ADJ

/ˌpɜrpənˈdɪkjələr/

Vuông góc là mối quan hệ giữa hai đường thẳng mà tạo thành một góc vuông. Tính chất này cũng được mở rộng cho các đối tượng hình học khác.

Ví dụ

1.

Chúng tôi leo lên sườn núi gần như vuông góc.

We climbed up the nearly perpendicular side of the mountain.

2.

Bạn đã tạo hai đường thẳng vuông góc với nhau.

You created two lines that are perpendicular to each other.

Ghi chú

Perpendicular là một từ vựng thuộc lĩnh vực Toán học và Hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Right angle – Góc vuông Ví dụ: A perpendicular line forms a right angle with another line. (Một đường vuông góc tạo thành một góc vuông với đường kia.)

check Parallel lines – Đường thẳng song song Ví dụ: Two parallel lines never intersect no matter how far they extend. (Hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau dù kéo dài đến đâu.)

check Intersection – Giao điểm Ví dụ: The two perpendicular roads meet at an intersection. (Hai con đường vuông góc gặp nhau tại một giao điểm.)

check Bisector – Đường phân giác Ví dụ: A perpendicular bisector divides a line segment into two equal parts. (Một đường phân giác vuông góc chia một đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.)