VIETNAMESE

góc vuông

góc 90 độ

word

ENGLISH

right angle

  
NOUN

/raɪt ˈæŋɡl/

perpendicular angle

Góc vuông là góc tạo thành 90 độ, thường thấy trong các hình chữ nhật và tam giác vuông.

Ví dụ

1.

Góc vuông tạo thành hình chữ L.

A right angle forms an L shape.

2.

Góc vuông là cơ bản trong xây dựng.

Right angles are fundamental in construction.

Ghi chú

Từ Right angle là một từ vựng thuộc lĩnh vực hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Straight angle - Góc bẹt Ví dụ: A straight angle measures exactly 180 degrees. (Góc bẹt có độ lớn chính xác 180 độ.) check Acute angle - Góc nhọn Ví dụ: An acute angle measures less than 90 degrees. (Góc nhọn có độ lớn nhỏ hơn 90 độ.) check Obtuse angle - Góc tù Ví dụ: An obtuse angle is between 90 and 180 degrees. (Góc tù có độ lớn từ 90 đến 180 độ.) check Perpendicular lines - Đường vuông góc Ví dụ: Perpendicular lines form right angles. (Các đường vuông góc tạo thành các góc vuông.) check Reflex angle - Góc phản xạ Ví dụ: A reflex angle measures more than 180 degrees. (Góc phản xạ có độ lớn lớn hơn 180 độ.)