VIETNAMESE
vươn tầm thế giới
vươn tới toàn cầu, đạt được tầm thế giới
ENGLISH
Attain global reach
/əˈteɪn ˈɡləʊbl riːtʃ/
Achieve worldwide influence
“Vươn tầm thế giới” là đạt được vị trí quan trọng hoặc có ảnh hưởng trên toàn cầu.
Ví dụ
1.
Họ đã làm việc chăm chỉ để vươn tầm thế giới.
They worked hard to attain global reach.
2.
Vươn tầm thế giới đòi hỏi sự kiên trì.
Attaining global reach requires perseverance.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của attain global reach nhé!
Expand worldwide – Mở rộng toàn cầu
Phân biệt:
Expand worldwide là từ đồng nghĩa hành động với attain global reach, dùng phổ biến trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại.
Ví dụ:
Their goal is to expand worldwide by 2030.
(Mục tiêu của họ là mở rộng toàn cầu vào năm 2030.)
Go international – Vươn ra thế giới
Phân biệt:
Go international là cụm từ thân thiện và phổ biến, thường thay thế attain global reach trong văn nói và tiếp thị.
Ví dụ:
Our product is ready to go international.
(Sản phẩm của chúng tôi đã sẵn sàng vươn ra thế giới.)
Reach a global audience – Tiếp cận khán giả toàn cầu
Phân biệt:
Reach a global audience là cách diễn đạt rõ nghĩa nhất của attain global reach trong truyền thông, nghệ thuật, giáo dục.
Ví dụ:
The documentary aims to reach a global audience.
(Bộ phim tài liệu hướng tới khán giả toàn cầu.)
Establish global presence – Thiết lập hiện diện toàn cầu
Phân biệt:
Establish global presence nhấn mạnh sự tồn tại mạnh mẽ trên thị trường thế giới, đồng nghĩa chiến lược với attain global reach.
Ví dụ:
The brand is working to establish global presence.
(Thương hiệu đang nỗ lực thiết lập hiện diện toàn cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết