VIETNAMESE

vươn ra thế giới

hội nhập toàn cầu, cạnh tranh quốc tế

word

ENGLISH

Reach the world

  
PHRASE

/riːtʃ ðə wɜːld/

Go global, enter the world market

“Vươn ra thế giới” là hướng tới việc cạnh tranh và hội nhập quốc tế.

Ví dụ

1.

Họ nhắm đến vươn ra thế giới với sản phẩm mới.

They aim to reach the world with their new products.

2.

Vươn ra thế giới đòi hỏi sự đổi mới và nỗ lực.

Reaching the world requires innovation and effort.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của reach the world nhé! check Go international – Vươn ra thế giới Phân biệt: Go international là cách nói ngắn gọn và phổ biến đồng nghĩa với reach the world trong nhiều lĩnh vực như nghệ thuật, kinh doanh. Ví dụ: Her music has gone international. (Âm nhạc của cô ấy đã vươn ra thế giới.) check Enter the global stage – Bước ra sân chơi thế giới Phân biệt: Enter the global stage là cách diễn đạt hình ảnh, giàu cảm xúc tương đương với reach the world. Ví dụ: The startup is ready to enter the global stage. (Công ty khởi nghiệp đã sẵn sàng bước ra sân chơi thế giới.) check Gain worldwide exposure – Được thế giới biết đến Phân biệt: Gain worldwide exposure đồng nghĩa sắc thái với reach the world, dùng phổ biến trong marketing và truyền thông. Ví dụ: The brand hopes to gain worldwide exposure through social media. (Thương hiệu hy vọng được thế giới biết đến qua mạng xã hội.) check Touch global audiences – Tiếp cận khán giả toàn cầu Phân biệt: Touch global audiences là cách nói sáng tạo hơn của reach the world, thường dùng trong lĩnh vực nghệ thuật, giáo dục, truyền thông. Ví dụ: Our content aims to touch global audiences. (Nội dung của chúng tôi hướng tới khán giả toàn cầu.)