VIETNAMESE

vươn xa

word

ENGLISH

reach further

  
VERB

/riːtʃ ˈfɜːrðər/

Vươn xa là phát triển mạnh mẽ, mở rộng phạm vi và tầm ảnh hưởng, đã đang và sẽ đạt được nhiều thành tựu hơn.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần cố gắng hơn nữa để đạt được mục tiêu.

We need to reach further to achieve our goals.

2.

Cây cao vút lên trời.

The tree reaches further into the sky.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Reach further (vươn xa) nhé! check Extend - Mở rộng Phân biệt: Extend là từ thông dụng – đồng nghĩa với reach further khi nói về phạm vi, ảnh hưởng hoặc giới hạn. Ví dụ: The program aims to extend its impact across the country. (Chương trình hướng đến việc mở rộng ảnh hưởng trên toàn quốc.) check Expand - Phát triển thêm Phân biệt: Expand nhấn mạnh quá trình phát triển ra bên ngoài – gần nghĩa với reach further trong ngữ cảnh tổ chức, công nghệ, v.v. Ví dụ: The company is planning to expand into Asia. (Công ty đang lên kế hoạch vươn xa sang châu Á.) check Go beyond - Vượt qua giới hạn Phân biệt: Go beyond là thành ngữ mang sắc thái khích lệ – tương đương với reach further trong ngữ cảnh động lực, mục tiêu cá nhân. Ví dụ: She wants to go beyond her comfort zone. (Cô ấy muốn vươn ra ngoài vùng an toàn của bản thân.)