VIETNAMESE
vươn ra biển lớn
tiến ra thế giới, mở rộng toàn cầu
ENGLISH
Expand globally
/ɪkˈspænd ˈɡləʊbəli/
Go international, globalize
“Vươn ra biển lớn” là hành động mở rộng hoặc tiến ra các thị trường lớn hơn.
Ví dụ
1.
Công ty dự định vươn ra biển lớn vào năm sau.
The company plans to expand globally next year.
2.
Vươn ra biển lớn có thể mang lại sự tăng trưởng đáng kể.
Expanding globally can bring significant growth.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của expand globally nhé!
Go global – Vươn ra toàn cầu
Phân biệt:
Go global là cách nói phổ biến, thân thiện và hiện đại thay cho expand globally trong ngữ cảnh kinh doanh hoặc thương hiệu.
Ví dụ:
The company plans to go global next year.
(Công ty dự định vươn ra toàn cầu vào năm sau.)
International expansion – Mở rộng ra quốc tế
Phân biệt:
International expansion là cách nói học thuật và trang trọng hơn expand globally.
Ví dụ:
Their strategy focuses on international expansion.
(Chiến lược của họ tập trung vào việc mở rộng ra quốc tế.)
Reach international markets – Tiếp cận thị trường quốc tế
Phân biệt:
Reach international markets đồng nghĩa hành động với expand globally khi nói đến phát triển thị phần toàn cầu.
Ví dụ:
They aim to reach international markets by 2026.
(Họ đặt mục tiêu tiếp cận thị trường quốc tế vào năm 2026.)
Global outreach – Tầm ảnh hưởng toàn cầu
Phân biệt:
Global outreach mô tả quá trình mở rộng sức ảnh hưởng, đồng nghĩa sắc thái với expand globally.
Ví dụ:
The brand’s global outreach is growing fast.
(Tầm ảnh hưởng toàn cầu của thương hiệu đang tăng nhanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết