VIETNAMESE

vườn hoa

khu vườn hoa

word

ENGLISH

flower garden

  
NOUN

/ˈflaʊ.ər ˈɡɑː.dən/

floral park

“Vườn hoa” là nơi trồng các loại hoa phục vụ mục đích làm đẹp và thưởng ngoạn.

Ví dụ

1.

Vườn hoa nở rực rỡ vào mùa xuân.

The flower garden blooms beautifully in spring.

2.

Du khách thích dạo bước trong vườn hoa.

Visitors enjoyed walking through the flower garden.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Flower Garden nhé! check Floral Garden – Vườn hoa Phân biệt: Floral Garden mô tả khu vườn trồng nhiều loại hoa đẹp mắt. Ví dụ: The floral garden was full of colorful roses and daisies. (Vườn hoa đầy những đóa hồng và hoa cúc đầy màu sắc.) check Blooming Garden – Vườn hoa nở Phân biệt: Blooming Garden mô tả khu vườn có nhiều loài hoa đang nở rộ, tạo ra không gian rực rỡ. Ví dụ: The blooming garden attracted many visitors during the spring. (Vườn hoa nở thu hút nhiều du khách trong mùa xuân.) check Botanical Garden – Vườn thực vật Phân biệt: Botanical Garden mô tả khu vườn có sự đa dạng về thực vật, bao gồm cả hoa và cây cảnh. Ví dụ: The botanical garden displayed rare species of flowers and plants. (Vườn thực vật trưng bày các loài hoa và cây hiếm.)