VIETNAMESE
vụng về
ENGLISH
clumsy
/ˈklʌmzi/
awkward, having two left feet
Vụng về là không khéo léo trong công việc, đối xử với người khác.
Ví dụ
1.
Những ngón tay vụng về của anh ấy không thể cởi được nút thắt.
His clumsy fingers couldn't untie the knot.
2.
Tôi thật vụng về, cứ liên tục làm rơi mọi thứ.
I’m so clumsy – I keep dropping things.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Vụng về: clumsy
Vô tình: indifferent
Vô đạo đức: unprincipled
Vô duyên: graceless
Vô cảm: insensitive
Tham vọng: ambitious
Tự ti: unconfident
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết