VIETNAMESE

vùng sông nước

khu vực sông nước

ENGLISH

river delta

  
NOUN

/ˈrɪvə ˈdɛltə/

Vùng sông nước là vùng mà xung quanh có nhiều sông, nước, kênh ngòi, kênh rạch, là nơi mà xung quanh chỉ toàn là sông nước chằng chịt, đan xen nhau.

Ví dụ

1.

Tôi muốn đi thăm một số vùng sông nước trong mùa hè này.

I want to visit some river deltas in this summer.

2.

Tôi sống ở vùng sông nước miền tây.

I live in the western river delta.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa stream river:

- stream: là con sông nhỏ, một con lạch lớn, một vùng nước chuyển động bị giới hạn bởi các bờ

VD: a small stream running through the woods - một dòng suối nhỏ chảy qua rừng

- river: là một dòng chảy lớn và thường quanh co làm thoát nước một khối đất liền, mang nước từ các khu vực cao hơn đến một điểm thấp hơn, điểm kết thúc tại đại dương hoặc biển nội địa.

VD: River system is tangled. - Hệ thống sông ngòi thì chằng chịt.