VIETNAMESE

vùng lõm

khu vực trũng

word

ENGLISH

depression

  
NOUN

/dɪˈprɛʃ.ən/

hollow

“Vùng lõm” là khu vực thấp hơn xung quanh, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tự nhiên hoặc xã hội.

Ví dụ

1.

Ngôi làng nằm trong một vùng lõm địa lý.

The village is located in a geographic depression.

2.

Khu vực chịu lũ lụt nghiêm trọng do nằm trong vùng lõm.

The area experienced severe flooding due to its depression.

Ghi chú

Từ depression là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của depression nhé! check Nghĩa 1 – Sự trầm cảm, tình trạng tâm lý buồn bã kéo dài Ví dụ: She has been suffering from depression for years. (Cô ấy đã bị trầm cảm trong nhiều năm.) check Nghĩa 2 – Suy thoái kinh tế, giai đoạn nền kinh tế suy giảm nghiêm trọng Ví dụ: The Great Depression affected millions of people worldwide. (Cuộc Đại Khủng Hoảng ảnh hưởng đến hàng triệu người trên thế giới.)