VIETNAMESE

vùng lãnh thổ

ENGLISH

territory

  
NOUN

/ˈtɛrɪˌtɔri/

Vùng lãnh thổ là toàn bộ bao gồm hết các vùng đất và vùng nước (nước sông hồ trong vùng đất và vùng nước biển), vùng trời, khoảng không và lòng đất nằm trên, dưới vùng đất và vùng nước đó của một quốc gia, kể cả những vùng đã thực hiện chủ quyền hoặc trong vòng tranh chấp.

Ví dụ

1.

Anh ta đã bị bắn hạ trong vùng lãnh thổ của kẻ thù.

He was shot down in enemy territory.

2.

Tuyên bố chủ quyền vùng lãnh thổ đó của Trung Quốc là không đúng luật.

China's claim to the territories was found to be unlawful.

Ghi chú

Phân biệt territorydomain:

- territory: lãnh thổ mang nghĩa chính thức hơn, dùng để chỉ một quốc gia khu vực, mang nghĩa trang trọng hơn.

VD: There are planes in foreign territory. - Có máy bay ở lãnh thổ nước ngoài.

- domain: miền là số lượng lớn đất đai thuộc sở hữu của ai đó, người dân.

VD: The kitchen is my wife's domain; she doesn't like me going into it.. - Nhà bếp là lãnh địa của vợ tôi; bà ấy không thích tôi vào đó.