VIETNAMESE

thợ điện lạnh

ENGLISH

refrigeration electrician

  
NOUN

/rɪˌfrɪʤəˈreɪʃən ɪlɛkˈtrɪʃən/

Thợ điện lạnh là người thực hiện các công việc như lắp đặt, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng… các thiết bị điện lạnh gia đình như máy giặt, máy lạnh, tủ lạnh, bình nước nóng lạnh, lò vi sóng.

Ví dụ

1.

Các vấn đề về máy lạnh có thể nhờ thợ điện lạnh tư vấn.

Air conditioning problems can be consulted with a refrigeration electrician.

2.

Anh trai tôi học để trở thành thợ điện lạnh.

My brother studies to become a refrigeration electrician.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ thuộc word family "electric" nhé!

electric (adj.): thuộc về hoặc liên quan đến điện.

Example sentence (Ví dụ): Đèn điện phòng tắm của tôi bị hỏng. (My bathroom electric light is broken.)

electricity (n.): năng lượng điện, sự dùng điện.

Example sentence (Ví dụ): Cắt điện trong khu vực khiến cho nhiều người bị ảnh hưởng. (The electricity cut in the area affected many people.)

electrify (v.): biến cái gì thành điện hoặc làm cho cái gì chứa năng lượng điện.

Example sentence (Ví dụ): Nhà ga mới đã được điện đường ray (The new train station has been electrified.)

electrician (n.): người làm nghề điện.

Example sentence (Ví dụ): Anh ấy gọi một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện nhà. (He called an electrician to fix the electrical system of the house.)

electrification (n.): quá trình biến cái gì đó thành điện hoặc việc cung cấp điện cho một khu vực.

Example sentence (Ví dụ): Dự án điện hóa nông thôn đã mang lại nhiều lợi ích cho cộng đồng. (The rural electrification project has brought many benefits to the community.)

electrode (n.): vật liệu dẫn điện được sử dụng để chuyển đổi năng lượng hoặc truyền dẫn điện.

Example sentence (Ví dụ): Các điện cực được sử dụng trong quá trình điện phân. (Electrodes are used in the process of electrolysis.)