VIETNAMESE
thợ điện lạnh
ENGLISH
refrigeration electrician
NOUN
/rɪˌfrɪʤəˈreɪʃən ɪlɛkˈtrɪʃən/
Thợ điện lạnh là người thực hiện các công việc như lắp đặt, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng… các thiết bị điện lạnh gia đình như máy giặt, máy lạnh, tủ lạnh, bình nước nóng lạnh, lò vi sóng.
Ví dụ
1.
Các vấn đề về máy lạnh có thể nhờ thợ điện lạnh tư vấn.
Air conditioning problems can be consulted with a refrigeration electrician.
2.
Anh trai tôi học để trở thành thợ điện lạnh.
My brother studies to become a refrigeration electrician.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết