VIETNAMESE

vùng lãnh thổ hải ngoại của Anh

lãnh thổ ngoại quốc

word

ENGLISH

British Overseas Territory

  
NOUN

/brɪtɪʃ əʊvəsiːz ˈtɛrɪtəri/

External territories

"Vùng lãnh thổ hải ngoại của Anh" là các vùng lãnh thổ thuộc sở hữu của Vương quốc Anh nhưng nằm ngoài đảo quốc.

Ví dụ

1.

Vùng lãnh thổ hải ngoại của Anh có những luật lệ riêng.

The British Overseas Territories have unique laws.

2.

Các vùng lãnh thổ hải ngoại của Anh bao gồm Gibraltar.

The British Overseas Territories include Gibraltar.

Ghi chú

Từ Vùng lãnh thổ hải ngoại của Anh là các vùng lãnh thổ thuộc sở hữu của Vương quốc Anh nhưng nằm ngoài đảo quốc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan bên dưới nhé! check Extraterritorial area – Khu vực ngoài lãnh thổ Ví dụ: An extraterritorial area is administered by a country despite being geographically separate. (Khu vực ngoài lãnh thổ được quản lý bởi một quốc gia mặc dù nằm tách biệt về địa lý.) check Dependent territory – Lãnh thổ phụ thuộc Ví dụ: A dependent territory remains under the jurisdiction of its sovereign state while having limited self-government. (Lãnh thổ phụ thuộc này vẫn thuộc quyền quản lý của quốc gia chủ quyền nhưng có quyền tự trị hạn chế.) check Colonial outpost – Tiền đồn thuộc địa Ví dụ: This colonial outpost historically served as a strategic base for expansion and trade. (Tiền đồn thuộc địa này trong quá khứ đã từng là căn cứ chiến lược cho việc mở rộng và thương mại.) check Sovereign external territory – Lãnh thổ độc lập bên ngoài Ví dụ: A sovereign external territory enjoys a unique legal status while being geographically detached from the main country. (Lãnh thổ độc lập bên ngoài này có vị thế pháp lý đặc biệt trong khi lại nằm tách biệt khỏi đất liền chính.)