VIETNAMESE

vui thôi đừng vui quá

ENGLISH

have fun, but not too much fun

  
PHRASE

/hæv fʌn bʌt nɑt tu mʌʧ fʌn/

Vui thôi đừng vui quá là lời nhắc nhở hãy tận hưởng hết mình nhưng tránh vướng vào rắc rối.

Ví dụ

1.

Các cậu hãy vui thôi, đừng vui quá.

You guys have fun, but not too much fun.

2.

Vui thôi đừng vui quá. Đừng vướng vào rắc rối.

Have fun but not too much fun. Don't get yourselves in trouble.

Ghi chú

Các cách sử dụng khác của fun:

- no fun/not much fun: không thú vị

VD: It's no fun having to work on Saturdays.

- take the fun out of something: khiến thứ gì đó không còn thú vị

VD: Mark was ill for most of the holiday so that took all the fun out of it.

- make fun of something: đùa (ác ý) về thứ gì đó

VD: The other children were always making fun of him because he was fat and wore glasses.