VIETNAMESE
vùi
ENGLISH
bury
/ˈbɛri/
Vùi là cho hoặc đưa cái gì vào sâu trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó rồi phủ kín lại nhằm cất giấu, che đi sự tồn tại của vật.
Ví dụ
1.
Họ chôn con chó ở sân sau.
They buried the dog in the backyard.
2.
Chôn vùi cảm xúc của bạn.
Bury your feelings.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bury khi nói hoặc viết nhé!
Bury one’s feelings - Che giấu cảm xúc
Ví dụ:
He buried his feelings to avoid upsetting others.
(Anh ấy che giấu cảm xúc để tránh làm người khác buồn.)
Bury oneself in work - Vùi đầu vào công việc
Ví dụ:
She buried herself in work to forget about her problems.
(Cô ấy vùi đầu vào công việc để quên đi những vấn đề của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết