VIETNAMESE

vui hưởng

word

ENGLISH

enjoy

  
VERB

/ɪnˈdʒɔɪ/

cherish, relish

Vui hưởng là trải nghiệm, tận hưởng hay thưởng thức một cách vui vẻ, thoải mái những gì mình đang có hoặc được người khác cho, tặng.

Ví dụ

1.

Tôi thích nghe nhạc.

I enjoy listening to music.

2.

Họ rất thích buổi tiệc.

They enjoyed the party.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ enjoy khi nói hoặc viết nhé! check Enjoy something - Thưởng thức điều gì đó Ví dụ: She enjoys her morning coffee while reading the newspaper. (Cô ấy thưởng thức cà phê sáng của mình trong khi đọc báo.) check Enjoy oneself - Tận hưởng bản thân Ví dụ: We really enjoyed ourselves at the party last night. (Chúng tôi thực sự tận hưởng bản thân tại bữa tiệc tối qua.) check Enjoy good health - Có sức khỏe tốt Ví dụ: She enjoys good health thanks to her balanced diet. (Cô ấy có sức khỏe tốt nhờ chế độ ăn uống cân bằng.)