VIETNAMESE

vui đùa

word

ENGLISH

play

  
VERB

/pleɪ/

have fun, jest

Vui đùa là tham gia vào hoạt động giải trí, vui chơi, hoặc tương tác một cách thoải mái và không căng thẳng.

Ví dụ

1.

Chúng ta cùng chơi một trò chơi nhé.

Let's play a game.

2.

Trẻ con đang chơi trong công viên.

The children are playing in the park.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ play khi nói hoặc viết nhé! check Play games - Chơi trò chơi Ví dụ: The children were playing games in the park. (Những đứa trẻ đang chơi trò chơi trong công viên.) check Play a prank - Chơi khăm Ví dụ: He played a prank on his friend during the party. (Anh ấy chơi khăm bạn mình trong bữa tiệc.) check Play around - Nghịch ngợm, đùa giỡn Ví dụ: Stop playing around and focus on your homework. (Đừng đùa giỡn nữa và tập trung vào bài tập của mình.)