VIETNAMESE

vừa túi tiền

rẻ tiền

ENGLISH

affordable

  
NOUN

/əˈfɔrdəbəl/

cheap

Vừa túi tiền là vừa với các khoản tài chính mình sở hữu, hợp lí để chi tiêu.

Ví dụ

1.

Nhà ở với giá cả vừa túi tiền là chưa đủ - chúng tôi còn cần các cơ hội việc làm nữa cơ.

Affordable housing isn’t enough – we also need job opportunities.

2.

Nhiều người không tìm được nhà ở với giá cả vừa túi tiền.

Many people cannot find affordable housing.

Ghi chú

Để diễn tả một mức tiền hợp lý, trong tiếng Anh có hai cụm có thể dùng là affordable price (giá cả vừa túi tiền) và reasonable price (giá cả hợp lý)

- reasonable price (giá cả hợp lý) chỉ mức giá công bằng và không quá mức.

- affordable price (giá cả vừa túi tiền) chỉ mức giả có thể được trả bằng sức chi của bản thân.

Ví dụ: I know the rent is affordable for you, but for some it might not be as reasonable. (Tôi biết giá thuê là vừa túi tiền với bạn, nhưng đối với một số người thì nó có thể không hợp lý lắm.)