VIETNAMESE

cháy túi

hết sạch tiền, không xu dính túi

ENGLISH

broke

  
NOUN

/broʊk/

out of money, bankrupt, penniless

Cháy túi là hết sạch tiền, không còn lấy một xu dính túi.

Ví dụ

1.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ đã cháy túi trong thời kỳ suy thoái.

Many small businesses were broke during the recession.

2.

Tôi cháy túi rồi. Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?

I am broke now. Can you lend me some money?

Ghi chú

Các cụm từ khác nhau trong tiếng Anh có thể được dùng để nói về việc hết tiền bạn nên biết nè!

- I think I am running out of money. (Tôi nghĩ rằng tôi đang hết tiền thật rồi.)

- I am broke now, can I borrow you some money? (Tôii cháy túi rồi, tôi mượn tiền bạn được không?)

- With this spending speed you’d probably go bankrupt in one day. (Cứ tiêu pha thế này thì bạn hết sạch tiền trong một ngày mất.)