VIETNAMESE
vữa lót
vữa nền
ENGLISH
base coat mortar
/beɪs koʊt ˈmɔːr.tər/
undercoat mortar
Vữa lót là lớp vữa được sử dụng làm nền trước khi lát hoặc trát.
Ví dụ
1.
Bức tường cần một lớp vữa lót trước khi sơn.
The wall needs a base coat mortar before painting.
2.
Lớp vữa lót mịn giúp tăng độ bám dính.
A smooth base coat mortar improves adhesion.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của base coat mortar nhé!
Undercoat mortar – Vữa lớp dưới
Phân biệt:
Undercoat mortar là lớp vữa đầu tiên được trát lên bề mặt tường hoặc sàn trước khi hoàn thiện. Nó giúp tạo độ bám dính cho các lớp tiếp theo.
Ví dụ:
The workers applied undercoat mortar before the final plastering. (Công nhân đã trát lớp vữa dưới trước khi hoàn thiện bằng lớp trát cuối cùng.)
Scratch coat mortar – Vữa trát gốc
Phân biệt:
Scratch coat mortar là lớp vữa đầu tiên có bề mặt được cào rãnh để tạo độ bám cho lớp vữa tiếp theo. Nó thường dùng trong tường gạch hoặc bê tông.
Ví dụ:
The scratch coat mortar ensures better adhesion for the top layers. (Lớp vữa trát gốc giúp các lớp bên trên bám dính tốt hơn.)
Bonding mortar – Vữa kết dính
Phân biệt:
Bonding mortar có nhiệm vụ chính là kết dính các lớp trát hoặc vật liệu khác với bề mặt nền, giúp cải thiện độ bám dính.
Ví dụ:
The mason used bonding mortar to reinforce the old brick wall. (Thợ xây đã sử dụng vữa kết dính để gia cố bức tường gạch cũ.)
Render base coat – Lớp nền trát
Phân biệt:
Render base coat thường dùng làm lớp nền trước khi trát vữa trang trí hoặc sơn phủ ngoài, giúp bề mặt đều màu và bám chắc hơn.
Ví dụ:
The building’s exterior required a render base coat for smooth finishing. (Mặt ngoài của tòa nhà cần một lớp nền trát để hoàn thiện mịn màng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết