VIETNAMESE

Lớp vữa lót

vữa lót

word

ENGLISH

lining mortar

  
NOUN

/ˈlaɪ.nɪŋ ˈmɔːtər/

Lớp vữa lót là lớp vữa mỏng được trát lên bề mặt tường hoặc sàn nhằm tạo nền bám dính cho lớp hoàn thiện sau này.

Ví dụ

1.

Lớp vữa lót được trát đều lên tường trước khi hoàn thiện lớp cuối.

The lining mortar was applied evenly to the wall before the final finish.

2.

Một lớp vữa lót mỏng giúp tăng độ bám dính cho lớp hoàn thiện sau.

A thin layer of lining mortar improves the adhesion of subsequent renders.

Ghi chú

Từ Lining mortar là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngvật liệu thi công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Base layer – Lớp nền Ví dụ: A lining mortar is used as a base layer to even out the surface before tiling. (Lớp vữa lót được dùng làm lớp nền để làm phẳng bề mặt trước khi lát gạch.) check Underlayment – Lớp lót bên dưới Ví dụ: The contractor applied underlayment using lining mortar for better adhesion. (Nhà thầu sử dụng lớp vữa lót làm lớp lót bên dưới để tăng độ bám dính.) check Surface preparation – Chuẩn bị bề mặt Ví dụ: Lining mortar plays a crucial role in surface preparation for construction finishes. (Vữa lót đóng vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị bề mặt cho các lớp hoàn thiện xây dựng.) check Pre-tiling layer – Lớp trước khi lát gạch Ví dụ: He added a pre-tiling layer of lining mortar before placing the tiles. (Anh ấy đã thêm một lớp vữa lót trước khi lát gạch.)