VIETNAMESE
vũ trụ
ENGLISH
universe
/ˈjunəˌvɜrs/
space
Vũ trụ là tổng thể của tất cả mọi vật chất, năng lượng, không gian và thời gian tồn tại. Nó bao gồm tất cả các hành tinh, ngôi sao, hệ thống sao, thiên thể và các cấu trúc khác mà chúng ta có thể quan sát được trong không gian.
Ví dụ
1.
Có sự sống ở nơi khác trong vũ trụ không?
Is there life elsewhere in the universe?
2.
Vũ trụ thật bao la.
The universe is wide.
Ghi chú
Các thành phần của vũ trụ (universe) bao gồm:
- hành tinh: planet
- dải ngân hà: galaxy
- hố đen: black hole
- vì sao: star
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết