VIETNAMESE

thuộc vũ trụ

mang tính vũ trụ

word

ENGLISH

Cosmic

  
ADJ

/ˈkɒz.mɪk/

Universal

Thuộc vũ trụ là liên quan đến không gian và các thiên thể ngoài Trái Đất.

Ví dụ

1.

Hiện tượng thuộc vũ trụ rất hấp dẫn.

Cosmic phenomena are fascinating.

2.

Các nhà khoa học nghiên cứu bức xạ thuộc vũ trụ.

Scientists study cosmic radiation.

Ghi chú

Từ cosmic là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cosmos – Vũ trụ Ví dụ: The cosmos is vast and full of mysteries. (Vũ trụ rộng lớn và đầy bí ẩn.) check Cosmology – Vũ trụ học Ví dụ: Cosmology explores the origins and structure of the universe. (Vũ trụ học nghiên cứu nguồn gốc và cấu trúc của vũ trụ.) check Cosmic rays – Tia vũ trụ Ví dụ: Scientists study cosmic rays to understand space phenomena. (Các nhà khoa học nghiên cứu tia vũ trụ để hiểu các hiện tượng không gian.)