VIETNAMESE

vụ trang thiết bị và công trình y tế

Vụ quản lý thiết bị y tế

word

ENGLISH

Medical equipment and infrastructure department

  
NOUN

/ˈmɛdɪkəl ɪˈkwɪpmənt ənd ˌɪnfrəˈstrʌktʃər dɪˈpɑrtmənt/

Health facility unit

“Vụ trang thiết bị và công trình y tế” là cơ quan phụ trách quản lý cơ sở hạ tầng và thiết bị trong lĩnh vực y tế.

Ví dụ

1.

Vụ trang thiết bị và công trình y tế nâng cấp hệ thống bệnh viện.

The medical equipment department upgraded hospital systems.

2.

Vụ này đảm bảo kiểm soát chất lượng thiết bị y tế.

This department ensures quality control of medical devices.

Ghi chú

Từ Medical equipment and infrastructure department là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tếhạ tầng kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Facility planning – Quy hoạch cơ sở vật chất Ví dụ: The medical equipment and infrastructure department is in charge of facility planning in hospitals. (Vụ trang thiết bị và công trình y tế phụ trách quy hoạch cơ sở vật chất trong bệnh viện.) check Equipment procurement – Mua sắm thiết bị Ví dụ: One task of this department is equipment procurement for public health facilities. (Một nhiệm vụ của vụ là mua sắm thiết bị cho các cơ sở y tế công lập.) check Medical infrastructure – Hạ tầng y tế Ví dụ: Medical infrastructure projects are managed by the medical equipment and infrastructure department. (Các dự án hạ tầng y tế được quản lý bởi Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế.) check Technical standard – Tiêu chuẩn kỹ thuật Ví dụ: The department also sets technical standards for health facility construction. (Vụ này cũng xây dựng các tiêu chuẩn kỹ thuật cho việc xây dựng cơ sở y tế.)