VIETNAMESE
trang thiết bị y tế
ENGLISH
medical equipment
/ˈmɛdəkəl ɪˈkwɪpmənt/
Trang thiết bị y tế là một bộ công cụ hoặc các đối tượng khác, được sử dụng để đạt được một mục đích trong lĩnh vực y tế.
Ví dụ
1.
Anh ấy sống ở Massachusetts và bán thiết bị y tế.
He lives in Massachusetts and sells medical equipment.
2.
Trang thiết bị y tế cần thiết cho các bệnh viện quy mô vừa và lớn trong các công việc y tế, nghiên cứu khoa học và giảng dạy.
Medical equipment is necessary for large and medium-scale hospitals in medical, scientific research and teaching affairs.
Ghi chú
Cùng phân biệt equipment và tool nha!
- Công cụ (tool) có thể là bất kỳ vật phẩm nào được sử dụng để đạt được mục tiêu. Một công cụ cũng có thể là phi cơ học.
- Thiết bị (equipment) thường biểu thị một bộ công cụ được sử dụng để đạt được một mục tiêu cụ thể.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết