VIETNAMESE
vụ thị trường trong nước
Vụ quản lý thị trường
ENGLISH
Domestic market department
/dəˈmɛstɪk ˈmɑrkɪt dɪˈpɑrtmənt/
Local trade division
“Vụ thị trường trong nước” là cơ quan phụ trách giám sát và phát triển thị trường trong nước.
Ví dụ
1.
Vụ thị trường trong nước thúc đẩy doanh nghiệp trong nước.
The domestic market department promotes local businesses.
2.
Các vụ thị trường trong nước quản lý chất lượng sản phẩm.
Domestic market departments regulate product quality.
Ghi chú
Từ Domestic market department là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại nội địa và quản lý thị trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Internal trade division – Phòng thương mại trong nước
Ví dụ:
The Domestic market department oversees the internal trade division of the ministry.
(Vụ Thị trường Trong nước quản lý phòng thương mại trong nước của bộ.)
Price stabilization unit – Đơn vị bình ổn giá
Ví dụ:
The Domestic market department includes a price stabilization unit for essential goods.
(Vụ Thị trường Trong nước bao gồm đơn vị bình ổn giá cho các mặt hàng thiết yếu.)
Retail market administration – Quản lý thị trường bán lẻ
Ví dụ:
The Domestic market department supports policies on retail market administration and logistics.
(Vụ Thị trường Trong nước hỗ trợ chính sách về quản lý thị trường bán lẻ và hậu cần thương mại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết