VIETNAMESE

thị trường trong nước

Thị trường nội địa

word

ENGLISH

Domestic Market

  
NOUN

/dəˈmɛstɪk ˈmɑːkɪt/

Internal Market

Thị trường trong nước là các hoạt động kinh tế diễn ra trong phạm vi quốc gia.

Ví dụ

1.

Các công ty tập trung mở rộng tại thị trường trong nước.

Companies focus on expanding in the domestic market.

2.

Thị trường trong nước đang phát triển mạnh.

The domestic market is thriving.

Ghi chú

Từ Thị trường trong nước là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Local Business Environment - Môi trường kinh doanh nội địa Ví dụ: A strong domestic market boosts the local business environment. (Thị trường trong nước mạnh mẽ thúc đẩy môi trường kinh doanh nội địa.) check National Consumption - Tiêu dùng quốc gia Ví dụ: National consumption patterns influence the domestic market dynamics. (Các mô hình tiêu dùng quốc gia ảnh hưởng đến động lực thị trường trong nước.) check Regional Trade - Thương mại khu vực Ví dụ: Regional trade agreements can enhance the domestic market. (Các hiệp định thương mại khu vực có thể nâng cao thị trường trong nước.)