VIETNAMESE

vụ trưởng

ENGLISH

director general

  
NOUN

/dəˈrɛktər ˈʤɛnərəl/

Vụ trưởng là công chức viên đứng đầu một Vụ, chịu trách nhiệm điều hành hoạt động của Vụ để thực hiện chức năng tham mưu giúp Bộ trưởng quản lý Nhà nước về lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành được giao.

Ví dụ

1.

Ngày 25/2/2022, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh tổ chức công bố quyết định bổ nhiệm chức danh Vụ trưởng Vụ Tổ chức.

On February 25, 2022, Ho Chi Minh National Academy of Politics announced the decision to appoint the position of Director General of Personnel and Organisation Department.

2.

Ông Nguyễn Mạnh Hùng được bổ nhiệm làm Vụ trưởng Vụ An toàn giao thông.

Mr. Nguyen Manh Hung was appointed as Director General of Traffic Safety Department.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu một số nghĩa khác nhau của director trong tiếng Anh nha!

- đạo diễn: The woman was the wife of a film director. (Người phụ nữ này là vợ của một đạo diễn phim.)

- giám đốc: He's on the board of directors. (Anh ấy nằm trong ban giám đốc.)