VIETNAMESE

thị trường nước ngoài

thị trường quốc tế

word

ENGLISH

foreign market

  
NOUN

/ˈfɔːrən ˈmɑːrkɪt/

overseas market

“Thị trường nước ngoài” là thị trường kinh doanh tại các quốc gia khác.

Ví dụ

1.

Các nhà xuất khẩu phụ thuộc vào thị trường nước ngoài để bán hàng.

Exporters depend on the foreign market for sales.

2.

Công ty đã tham gia thị trường nước ngoài vào năm ngoái.

The company entered the foreign market last year.

Ghi chú

Thị trường nước ngoài là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế quốc tế và xuất nhập khẩu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Export Opportunities - Cơ hội xuất khẩu Ví dụ: Foreign markets present significant export opportunities for businesses. (Thị trường nước ngoài mang lại cơ hội xuất khẩu đáng kể cho các doanh nghiệp.) check Cross-Border Trade - Thương mại xuyên biên giới Ví dụ: Cross-border trade is essential for accessing foreign markets. (Thương mại xuyên biên giới rất cần thiết để tiếp cận thị trường nước ngoài.) check International Competition - Cạnh tranh quốc tế Ví dụ: Companies face international competition in foreign markets. (Các công ty đối mặt với cạnh tranh quốc tế trên thị trường nước ngoài.)