VIETNAMESE

thị trường

ENGLISH

market

  
NOUN

/ˈmɑrkət/

Thị trường là cơ chế giúp người mua và người bán thực hiện các giao dịch liên quan đến trao đổi hàng hóa và dịch vụ.

Ví dụ

1.

Tăng trưởng thị trường lao động đạt trung bình 140.000 trong 11 tháng đầu năm ngoái.

Labor market growth averaged 140, 000 during the first 11 months of last year.

2.

Hiện tại, điểm sáng duy nhất trên thị trường lao động là các doanh nghiệp nhỏ và các công ty khởi nghiệp công nghệ cao.

For now the only bright spots in the labor market are small businesses and high-tech start-ups.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Chợ

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Thị trường

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Quảng bá hay tiếp thị

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)