VIETNAMESE

vụ kế hoạch

Bộ phận kế hoạch

word

ENGLISH

Planning department

  
NOUN

/ˈplænɪŋ dɪˈpɑːtmənt/

Strategic division

“Vụ kế hoạch” là cơ quan quản lý và lập kế hoạch chiến lược cho các hoạt động kinh tế hoặc chính sách.

Ví dụ

1.

Vụ kế hoạch đã thiết kế chính sách mới.

The planning department designed the new policy.

2.

Các vụ kế hoạch đảm bảo sự phối hợp của dự án.

Planning departments ensure project alignment.

Ghi chú

Từ Planning department là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý nhà nướcphát triển kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Strategy unit – Đơn vị chiến lược Ví dụ: The Planning department acts as the core strategy unit within the ministry. (Vụ Kế hoạch đóng vai trò là đơn vị chiến lược nòng cốt trong bộ.) check Development plan coordinator – Điều phối viên kế hoạch phát triển Ví dụ: The Planning department functions as a development plan coordinator across sectors. (Vụ Kế hoạch là điều phối viên kế hoạch phát triển giữa các lĩnh vực.) check Project allocation office – Văn phòng phân bổ dự án Ví dụ: The Planning department is also responsible for the project allocation office within national programs. (Vụ Kế hoạch còn phụ trách văn phòng phân bổ dự án trong các chương trình quốc gia.)