VIETNAMESE

vụ kế hoạch tài chính

Bộ phận tài chính kế hoạch

word

ENGLISH

Financial planning division

  
NOUN

/faɪˈnænʃəl ˈplænɪŋ dɪˈvɪʒən/

Fiscal strategy unit

“Vụ kế hoạch tài chính” là cơ quan chuyên phụ trách lập kế hoạch và điều phối ngân sách hoặc nguồn lực tài chính.

Ví dụ

1.

Vụ kế hoạch tài chính đã chuẩn bị ngân sách hàng năm.

The financial planning division prepared the annual budget.

2.

Kế hoạch tài chính đảm bảo phân bổ nguồn lực hiệu quả.

Financial planning ensures efficient resource allocation.

Ghi chú

Từ Financial planning division là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính côngquản lý ngân sách nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Budget formulation unit – Đơn vị lập ngân sách Ví dụ: The financial planning division is responsible for being the main budget formulation unit in ministries or agencies. (Vụ Kế hoạch Tài chính là đơn vị lập ngân sách chủ chốt trong các bộ hoặc cơ quan.) check Public investment coordination – Điều phối đầu tư công Ví dụ: This financial planning division coordinates public investment plans and capital allocation. (Vụ này điều phối kế hoạch đầu tư công và phân bổ nguồn vốn.) check Fiscal policy advisor – Cố vấn chính sách tài khóa Ví dụ: The financial planning division also serves as a fiscal policy advisor to the leadership. (Vụ này còn đóng vai trò là cố vấn chính sách tài khóa cho lãnh đạo bộ/ngành.)