VIETNAMESE

vụ bê bối

Vụ tai tiếng

word

ENGLISH

Scandal

  
NOUN

/ˈskændl/

Controversy

“Vụ bê bối” là sự kiện gây chấn động dư luận do hành vi sai trái của cá nhân hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Vụ bê bối tài chính ảnh hưởng đến danh tiếng của công ty.

The financial scandal affected the company’s reputation.

2.

Các vụ bê bối thường dẫn đến sự phẫn nộ của công chúng.

Scandals often lead to public outcry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ scandal khi nói hoặc viết nhé! check Expose a scandal – phanh phui vụ bê bối Ví dụ: The journalist worked to expose a scandal involving corruption. (Nhà báo nỗ lực phanh phui một vụ bê bối liên quan đến tham nhũng.) check Cause a scandal – gây ra vụ bê bối Ví dụ: His actions were enough to cause a scandal in the community. (Hành động của anh ta đủ để gây ra một vụ bê bối trong cộng đồng.) check Investigate a scandal – điều tra vụ bê bối Ví dụ: The committee was formed to investigate a scandal in the organization. (Ủy ban được thành lập để điều tra một vụ bê bối trong tổ chức.) check Recover from a scandal – phục hồi sau vụ bê bối Ví dụ: The company struggled to recover from a scandal that damaged its reputation. (Công ty gặp khó khăn để phục hồi sau một vụ bê bối làm tổn hại danh tiếng.)