VIETNAMESE

vòng nách

Chu vi ngực

word

ENGLISH

Chest circumference

  
NOUN

/tʃɛst sərˈkʌmfərəns/

Thoracic girth

vòng nách là kích thước đo xung quanh vùng nách.

Ví dụ

1.

Vòng nách rất quan trọng để đo kích cỡ.

The chest circumference is crucial for sizing.

2.

Đo vòng nách để vừa vặn hơn.

Measure chest circumference for better fit.

Ghi chú

Từ Chest circumference là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực sức khỏe và thể chất, mô tả số đo vòng ngực tại vị trí nách. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Thoracic measurement - Đo lường lồng ngực Ví dụ: Chest circumference is a key thoracic measurement. (Vòng ngực là một phép đo quan trọng của lồng ngực.) check Pulmonary capacity - Dung tích phổi Ví dụ: Chest circumference can indicate pulmonary capacity. (Vòng ngực có thể chỉ ra dung tích phổi.) check Anthropometric data - Dữ liệu nhân trắc học Ví dụ: Chest circumference is part of anthropometric data collection. (Vòng ngực là một phần của việc thu thập dữ liệu nhân trắc học.)