VIETNAMESE

nách

ENGLISH

armpit

  
NOUN

/ˈɑrmˌpɪt/

Nách là mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực.

Ví dụ

1.

Nách là vùng dưới cánh tay, kết hợp tay với cơ thể của bạn.

Armpit is the hollow place under your arm where it joins your body.

2.

Cá nhân tôi nghĩ nách không có lông trông không tự nhiên.

To my mind, a hairless armpit looks unnatural.

Ghi chú

Lông trên cơ thể người chỉ tập trung ở một số vị trí như:

  • Tóc: hair

  • Râu: beard

  • Lông mày: eyebrow

  • Lông mi: eyelash

  • Lông nách: armpit hair