VIETNAMESE
Kẽ nách
Khe nách
ENGLISH
Axillary fossa
/ˈæksɪləri ˈfɒsə/
Armpit hollow
Kẽ nách là khe hở giữa phần cánh tay và thân trên.
Ví dụ
1.
Anh ấy xịt khử mùi vào kẽ nách của mình.
He applied deodorant to his axillary fossa.
2.
Kẽ nách có thể rất nhạy cảm.
The axillary fossa can be sensitive.
Ghi chú
Từ Axillary fossa thuộc lĩnh vực giải phẫu học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Axilla - Hố nách
Ví dụ:
The axilla contains lymph nodes and blood vessels.
(Hố nách chứa các hạch bạch huyết và mạch máu.)
Lymph nodes - Hạch bạch huyết
Ví dụ:
The lymph nodes in the axillary fossa can swell during infections.
(Các hạch bạch huyết trong hố nách có thể sưng lên khi nhiễm trùng.)
Brachial plexus - Đám rối thần kinh cánh tay
Ví dụ:
The brachial plexus passes through the axillary region.
(Đám rối thần kinh cánh tay đi qua vùng hố nách.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết