VIETNAMESE

lăn nách

word

ENGLISH

underarm deodorant

  
VERB

/ˌʌndəˈrɑrm diˈoʊdərənt/

Lăn nách là động từ chỉ hành động sử dụng lăn khử mùi cho vùng dưới cánh tay.

Ví dụ

1.

Mọi người nên dùng lăn nách cho vệ sinh cá nhân.

It's advisable to use underarm deodorant for personal hygiene.

2.

Nhiều người lăn nách để giữ cơ thể sạch sẽ và không có mùi cả ngày.

Many people use underarm deodorant to stay fresh and odor-free throughout the day.

Ghi chú

Từ underarm deodorant là một từ ghép của underarm (dưới cánh tay) và deodorant (chất khử mùi). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Underarm sweat - Mồ hôi dưới cánh tay Ví dụ: Underarm sweat can be uncomfortable in hot weather. (Mồ hôi dưới cánh tay có thể gây khó chịu khi trời nóng.) check Deodorant spray - Xịt khử mùi Ví dụ: She prefers using a deodorant spray instead of a stick. (Cô ấy thích dùng xịt khử mùi hơn là dạng thanh.) check Underarm pad - Miếng lót nách Ví dụ: Underarm pads help absorb sweat during workouts. (Miếng lót nách giúp thấm mồ hôi khi tập luyện.)