VIETNAMESE

vốn vay ưu đãi

Khoản vay hỗ trợ

word

ENGLISH

Concessional loan

  
NOUN

/kənˈsɛʃənl loʊn/

Preferential loan

“Vốn vay ưu đãi” là khoản vay với lãi suất thấp hơn hoặc có các điều kiện thuận lợi hơn thông thường.

Ví dụ

1.

Khoản vay ưu đãi hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ.

The concessional loan supported small businesses.

2.

Các khoản vay ưu đãi khuyến khích tăng trưởng kinh tế.

Concessional loans encourage economic growth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ loan khi nói hoặc viết nhé! check Take out a loan – vay tiền Ví dụ: He took out a loan to buy a new apartment. (Anh ấy vay tiền để mua một căn hộ mới) check Provide a concessional loan – cung cấp vốn vay ưu đãi Ví dụ: The bank provided a concessional loan for agricultural development. (Ngân hàng đã cung cấp vốn vay ưu đãi cho phát triển nông nghiệp) check Repay a loan – trả nợ vay Ví dụ: She repaid the loan within six months. (Cô ấy đã trả hết khoản vay trong vòng sáu tháng) check Approve a loan – phê duyệt khoản vay Ví dụ: The bank approved his loan after reviewing his documents. (Ngân hàng đã phê duyệt khoản vay của anh ấy sau khi xem xét hồ sơ)