VIETNAMESE
vốn vay
ENGLISH
borrowed capital
/ˈbɑˌroʊd ˈkæpətəl/
loaned capital
Vốn vay là bao gồm tiền được vay và sử dụng để đầu tư.
Ví dụ
1.
Lãi suất luôn là chi phí đi kèm vốn vay.
The interest rate is always the cost of borrowed capital.
2.
Lợi nhuận gia tăng có thể đạt được thông qua việc sử dụng vốn vay nhưng nó cũng có thể làm thất thoát tiền vay.
Increased profits can be obtained through the use of borrowed capital but it can also result in the loss of the lender's money.
Ghi chú
Một nghĩa khác của từ capital:
- thủ đô (capital): Hanoi is the capital of Vietnam.
(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết