VIETNAMESE

vốn vay

ENGLISH

borrowed capital

  
NOUN

/ˈbɑˌroʊd ˈkæpətəl/

loaned capital

Vốn vay là bao gồm tiền được vay và sử dụng để đầu tư.

Ví dụ

1.

Lãi suất luôn là chi phí đi kèm vốn vay.

The interest rate is always the cost of borrowed capital.

2.

Lợi nhuận gia tăng có thể đạt được thông qua việc sử dụng vốn vay nhưng nó cũng có thể làm thất thoát tiền vay.

Increased profits can be obtained through the use of borrowed capital but it can also result in the loss of the lender's money.

Ghi chú

Vốn vay bao gồm tiền đi vay (borrowed money) và được sử dụng để đầu tư (make an investment). Nó khác với vốn cổ phần (owner's equity), là vốn thuộc sở hữu của công ty và các cổ đông. Vốn vay có thể được sử dụng để tăng lợi nhuận (grow profits) nhưng nó cũng có thể làm thất thoát tiền của người cho vay (loss of the lender's money).