VIETNAMESE

vốn vay ưu đãi nước ngoài

Khoản vay hỗ trợ quốc tế

word

ENGLISH

Foreign concessional loan

  
NOUN

/ˈfɔrɪn kənˈsɛʃənl loʊn/

International loan

“Vốn vay ưu đãi nước ngoài” là các khoản vay ưu đãi được cung cấp bởi các tổ chức tài chính quốc tế hoặc chính phủ nước ngoài.

Ví dụ

1.

Khoản vay ưu đãi nước ngoài cải thiện các dự án cơ sở hạ tầng.

The foreign concessional loan improved infrastructure projects.

2.

Các khoản vay ưu đãi nước ngoài giảm chi phí phát triển.

Foreign concessional loans reduce development costs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ loan khi nói hoặc viết nhé! check Take out a loan – vay tiền Ví dụ: He took out a loan to buy a new apartment. (Anh ấy vay tiền để mua một căn hộ mới) check Provide a concessional loan – cung cấp vốn vay ưu đãi Ví dụ: The bank provided a concessional loan for agricultural development. (Ngân hàng đã cung cấp vốn vay ưu đãi cho phát triển nông nghiệp) check Repay a loan – trả nợ vay Ví dụ: She repaid the loan within six months. (Cô ấy đã trả hết khoản vay trong vòng sáu tháng) check Approve a loan – phê duyệt khoản vay Ví dụ: The bank approved his loan after reviewing his documents. (Ngân hàng đã phê duyệt khoản vay của anh ấy sau khi xem xét hồ sơ)