VIETNAMESE

vay ưu đãi

ENGLISH

preferential loan

  
NOUN

/ˌprɛfəˈrɛnʧəl loʊn/

Vay ưu đãi là khoản vay có điều kiện ưu đãi hơn so với vay thương mại nhưng thành tố ưu đãi chưa đạt tiêu chuẩn của vay ODA.

Ví dụ

1.

Khoản vay ưu đãi là khoản vay của người sử dụng lao động cho một nhân viên hoặc vợ / chồng của họ.

A 'preferential loan' is a loan made by an employer to an employee, or the spouse of an employee.

2.

Các ngân hàng cho doanh nghiệp vay ưu đãi.

Banks provide preferential loans to enterprises.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Loan (danh từ): Khoản vay hoặc tiền mượn để sử dụng cho một mục đích nhất định.

    • Ví dụ: Tôi đã nhận một khoản loan từ ngân hàng để mua nhà. (I received a loan from the bank to buy a house.)

  • Loan (động từ): Cho vay hoặc cho mượn tiền hoặc đồ vật trong một khoảng thời gian.

    • Ví dụ: Tôi sẽ cho bạn mượn cuốn sách này để đọc. (I will loan you this book to read.)