VIETNAMESE
ưu đãi
ENGLISH
preferential
/ˌprɛfəˈrɛnʧəl/
Ưu đãi là dành cho những điều kiện, quyền lợi đặc biệt hơn so với những đối tượng khác
Ví dụ
1.
Chị gái của tôi là khách vip của cửa hàng quần áo này nên chị ấy được nhận rất nhiều ưu đãi về giá từ cô chủ cửa hàng.
My sister is a VIP customer of this clothing store, so she gets a lot of preferential prices from the shop owner.
2.
Thông thường, các ngân hàng sẽ đưa ra các chương trình tri ân khách hàng với mức lãi suất ưu đãi vô cùng hấp dẫn khi khách hàng vay tiền mua nhà như là lãi suất 0% trong 12 tháng đầu tiên, lãi suất 7% trong vòng 8 tháng, lãi suất 8% trong vòng 6 tháng.
Usually, banks will offer customer gratitude programs with very attractive preferential interest rates when customers borrow money to buy a house such as 0% interest in the first 12 months, 7% interest within 8 months, interest rate 8% within 6 months.
Ghi chú
Một số loại ưu đãi:
- preferential price (giá ưu đãi)
- preferential import tax (thuế nhập khẩu ưu đãi)
- special preferential shares (cổ phiếu ưu đãi đặc biệt)
- preferential interest rate (lãi suất ưu đãi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết