VIETNAMESE

vay vốn

ENGLISH

loan

  
VERB
  
NOUN

/loʊn/

Vay vốn là số tiền mà một cá nhân hay một doanh nghiệp đi vay mượn từ các nguồn khác để sử dụng với điều kiện sẽ trả lại theo thời hạn cũng như yêu cầu mà bên cho vay đưa ra.

Ví dụ

1.

Nhiều cá nhân không đủ tài chính để đáp ứng nhu cầu cho bản thân và gia đình nên hình thức vay vốn ra đời.

Many individuals do not have enough money to meet the needs of themselves and their families, so loans were born.

2.

Vay vốn kinh doanh là hình thức vay vốn nhằm mục đích gia tăng, hỗ trợ nguồn vốn cho một kế hoạch kinh doanh.

Business loan is a form of loan for the purpose of increasing and supporting the capital for a business plan.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số phân loại khoản vay dưới đây nhé:

- bank loan: vay ngân hàng

- personal loan: vay cá nhân

- consumer loan: vay tiêu dùng

- commercial loan: vay thương mại

- property loan: vay tài sản