VIETNAMESE

vốn nước ngoài

Vốn đầu tư quốc tế

word

ENGLISH

Foreign capital

  
NOUN

/ˈfɔːrən ˈkæpɪtl/

International funding

“Vốn nước ngoài” là nguồn vốn được đầu tư từ các tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài vào nền kinh tế trong nước.

Ví dụ

1.

Vốn nước ngoài góp phần vào sự phát triển kinh tế.

Foreign capital contributes to economic development.

2.

Chính phủ khuyến khích vốn nước ngoài thông qua các ưu đãi.

Governments encourage foreign capital through incentives.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ capital khi nói hoặc viết nhé! check Raise capital – huy động vốn Ví dụ: The company raised capital to expand its operations. (Công ty đã huy động vốn để mở rộng hoạt động) check Invest cash capital – đầu tư vốn bằng tiền mặt Ví dụ: He invested cash capital into a startup in the tech industry. (Anh ấy đầu tư vốn bằng tiền mặt vào một công ty khởi nghiệp trong ngành công nghệ) check Access capital – tiếp cận nguồn vốn Ví dụ: Small businesses often struggle to access capital. (Các doanh nghiệp nhỏ thường gặp khó khăn khi tiếp cận nguồn vốn) check Inject capital – rót vốn Ví dụ: Investors injected capital into the failing company to save it. (Các nhà đầu tư đã rót vốn vào công ty đang gặp khó khăn để cứu vãn)