VIETNAMESE

hồ sơ vay vốn

word

ENGLISH

loan application

  
NOUN

/loʊn ˌæpləˈkeɪʃən/

Hồ sơ vay vốn là các loại giấy tờ mà ngân hàng yêu cầu khi khách hàng vay tiền tại ngân hàng đó, thông thường hồ sơ vay sẽ bao gồm các loại giấy tờ chính như: CMND, sổ hộ khẩu (xác nhận tạm trú) và gấy đề nghị vay vốn.

Ví dụ

1.

Trong hồ sơ vay vốn bạn cũng nên chuẩn bị thêm giấy chứng minh thu nhập.

You should also prepare proof of income in your loan application.

2.

Hồ sơ vay vốn là rất quan trọng để xác định liệu người cho vay sẽ cấp yêu cầu cấp vốn hoặc tín dụng.

The loan application is crucial to determining whether the lender will grant the request for funds or credit.

Ghi chú

Loan application là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Credit request - Đề nghị tín dụng Ví dụ: The bank requires a loan application along with a credit request form. (Ngân hàng yêu cầu một đơn xin vay vốn cùng với đề nghị tín dụng.)

check Mortgage application - Đơn xin thế chấp Ví dụ: Homebuyers must submit a loan application and a mortgage application. (Người mua nhà phải nộp đơn xin vay vốn và đơn xin thế chấp.)

check Financing proposal - Đề xuất tài trợ Ví dụ: The company prepared a loan application and a financing proposal for expansion. (Công ty đã chuẩn bị đơn xin vay vốn và đề xuất tài trợ để mở rộng.)