VIETNAMESE

giải ngân vốn vay

giải ngân khoản vay

word

ENGLISH

Loan disbursement

  
NOUN

/ləʊn dɪsˈbɜːsmənt/

Loan release

"Giải ngân vốn vay" là việc giải ngân số tiền vay theo thỏa thuận.

Ví dụ

1.

Giải ngân vốn vay thúc đẩy mở rộng kinh doanh.

Loan disbursements enable business expansion.

2.

Giải ngân vốn vay được chuyển cho người vay.

Loan disbursements are transferred to borrowers.

Ghi chú

Từ giải ngân vốn vay thuộc lĩnh vực tài chính và vay vốn. Cùng DOL tìm hiểu thêm các thuật ngữ liên quan nhé! check Loan release - Giải ngân khoản vay Ví dụ: The loan release was approved after all documents were submitted. (Giải ngân khoản vay được phê duyệt sau khi tất cả các tài liệu được nộp đầy đủ.) check Disbursement amount - Số tiền giải ngân Ví dụ: The disbursement amount is directly transferred to the borrower's account. (Số tiền giải ngân được chuyển trực tiếp vào tài khoản của người vay.) check Repayment schedule - Lịch trả nợ Ví dụ: The repayment schedule was provided along with the loan disbursement. (Lịch trả nợ được cung cấp cùng với giải ngân khoản vay.)