VIETNAMESE

vốn tư bản

Tư liệu sản xuất

word

ENGLISH

Capital assets

  
NOUN

/ˈkæpɪtl ˈæsɛts/

Fixed capital

“Vốn tư bản” là nguồn vốn dài hạn, thường được sử dụng để đầu tư vào các tài sản cố định hoặc sản xuất.

Ví dụ

1.

Tài sản vốn của công ty tăng sau khi mở rộng.

The company’s capital assets increased after expansion.

2.

Tư bản rất quan trọng cho hiệu quả sản xuất.

Capital assets are critical for production efficiency.

Ghi chú

Từ Capital assets là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệpkinh tế học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fixed capital – Vốn cố định Ví dụ: Capital assets or fixed capital are used for long-term business operations. (Vốn tư bản hay vốn cố định được sử dụng cho hoạt động kinh doanh dài hạn.) check Investment capital – Vốn đầu tư Ví dụ: The company increased its investment capital through long-term capital assets purchases. (Công ty tăng vốn đầu tư thông qua việc mua tài sản vốn dài hạn.) check Economic capital – Vốn kinh tế Ví dụ: Governments allocate economic capital to develop infrastructure and capital assets. (Chính phủ phân bổ vốn kinh tế để phát triển cơ sở hạ tầng và tài sản vốn.)